Đây là danh sách tổng hợp mức chi phí thẻ Visa ở một số ngân hàng ở Việt Nam. Bạn có thể tham khảo thêm trước khi mua cho mình một chiếc thẻ Visa
Mục lục
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

Phí phát hành: 50,000 VNĐ (Visa Debit) và 100,000 (Visa Credit).
Phí thường niên: 100,000 VNĐ (Visa Debit) và 100,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 1,000 VNĐ (trong hệ thống), 4% (ngoài hệ thống) ~ 10,000 VNĐ (tại Việt Nam), từ 50,000 VNĐ (nước ngoài).
- Visa credit: 2% ~ từ 20,000 VNĐ (trong hệ thống) và 4% ~ từ 50,000 VNĐ (ngoài hệ thống).
Ngân hàng ANZ

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: 150,000 VNĐ (Visa Debit) và 350,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: miễn phí (trong hệ thống), 22,000 VNĐ (ngoài hệ thống), 75,000 VNĐ (nước ngoài).
- Visa credit: 4% ~ từ 60,000 VNĐ.
Ngân hàng ACB

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: 100,000 VNĐ (Visa Debit) và 300,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 1,100 VNĐ (trong hệ thống), 3% (ngoài hệ thống) ~ 60,000 VNĐ.
- Visa credit: 4% ~ từ 100,000 VNĐ.
Ngân hàng BIDV

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: 80,000 VNĐ (Visa Debit) và 200,000 – 400,000 VNĐ (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 1,000 VNĐ (trong hệ thống), 4% (ngoài hệ thống) ~ 10,000 VNĐ (tại Việt Nam), từ 50,000 VNĐ (nước ngoài).
- Visa credit: 4% ~ từ 50,000 VNĐ.
Ngân hàng Eximbank

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: 150,000 VNĐ (Visa Debit) và 300,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: Miễn phí (trong hệ thống) – 3% ~ từ 60,000 VNĐ (ngoài hệ thống).
- Visa credit: 4% ~ từ 60,000 VNĐ.
Ngân hàng Đông Á

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: miễn phí và 200,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: miễn phí.
- Visa credit: 4% ~ từ 50,000 VNĐ.
Ngân hàng HSBC

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: Miễn phí (Visa Credit) và 350,000 (Visa Debit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: Miễn phí (trong nước) – 45,000 VNĐ (nước ngoài).
- Visa credit: 4% ~ từ 50,000 VNĐ.
Ngân hàng Vietcombank

Phí phát hành: 50,000 VNĐ.
Phí thường niên: 60,000 VNĐ (Visa Debit) và 100,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 1,000 VNĐ (trong hệ thống), 4% (ngoài hệ thống) ~ 10,000 VNĐ (tại Việt Nam).
- Visa credit: 4% ~ từ 50,000 VNĐ.
Ngân hàng Techcombank

Phí phát hành: Miễn phí.
Phí thường niên: 150,000 VNĐ (Visa Debit) và 300,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 2,000 VNĐ (trong hệ thống), 4% (ngoài hệ thống) ~ 9,900 VNĐ (tại Việt Nam), từ 50,000 VNĐ (nước ngoài).
- Visa credit: 100,000 VNĐ.
Ngân hàng Maritime Bank

Phí phát hành: 100,000 VNĐ.
Phí thường niên: 100,000 VNĐ (Visa Debit) và 100,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: 1,000 VNĐ (trong hệ thống), 3,000 VNĐ trong nước(ngoài hệ thống), 4% ~ từ 100,000 VNĐ ở nước ngoài.
- Visa credit: 1,000 VNĐ (trong hệ thống), 3,000 VNĐ trong nước(ngoài hệ thống), 4% ~ từ 100,000 VNĐ ở nước ngoài.
Ngân hàng Vietin Bank

Phí phát hành: 50,000 VNĐ.
Phí thường niên: 66,000 VNĐ (Visa Debit) và 120,000 (Visa Credit).
Phí rút tiền mặt:
- Visa debit: Miễn phí (trong hệ thống), 10,000 VNĐ (ngoài hệ thống nhưng rút tại Việt Nam), 4% ~ từ 55,000 VNĐ (ngoài hệ thống nhưng rút ở nước ngoài).
- Visa credit: 4% ~ từ 50,000 VNĐ.
Nguồn: Internet
